Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 30/09 đến 05/10 | Tuần 2 Từ 07/10 đến 12/10 | Tuần 3 Từ 14/10 đến 19/10 | Tuần 4 Từ 21/10 đến 26/10 | Tuần 5 Từ 28/10 đến 02/11 | Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ | * Thông điệp sáng: Thông điệp gửi tới trẻ : Hôm nay các con sẽ học kỹ năng rửa tay để phòng tránh dịch bệnh Covit19 , bệnh tay chân miệng nhé ! Các cô yêu tất cả các con. * Cô đón trẻ: Quan tâm đến sức khỏe của trẻ, đội mũ, đi dép, mặc quần áo âm khi trời trở lạnh, nhắc nhở trẻ sử đụng một số từ chào hỏi và từ ngữ lễ phép khi giao tiếp với ông bà, bố mẹ, * Tuần 1: Trò chuyện với trẻ về tên trẻ và tên các bạn trong lớp * Tuần 2: Bé giới thiệu về mình * Tuần 3: Khuôn mặt đáng yêu * Tuần 4: Bông hoa tặng mẹ tặng bà ngày 20/10 * Tuần 5: Các bộ phận trên cơ thể bé | |
Thể dục sáng | - Trẻ tập theo bài: Đu quay. - Trẻ tập với vòng: + ĐT1: Đưa vòng lên cao + ĐT2: Đưa vòng ra trước, xoay vòng + ĐT3: Nghiêng người sang hai bên. + ĐT4: Cúi người chạm vòng xuống đất | |
Chơi - tập có chủ định | T2 | Vận động VĐCB: Đi theo hiệu lệnh - TCVĐ: Bóng tròn to | Vận động Đi bước qua chướng ngại vật TC: Truyền bóng | Vận động VĐCB: Đi có bê vật trên tay TCVĐ: Mèo và chim sẻ (MT2) | Vận động VĐCB: Đi trên đường mấp mô TCVĐ: Bóng tròn to | Vận động VĐCB: Đi kết hợp với chạy - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ | MT2, MT30, MT6, MT18 |
T3 | Nhận biết tập nói Trò chuyện về các bạn trong lớp của bé. | Hoạt động nhận biết Nhận biết màu xanh | Nhận biết tập nói Bé giới thiệu về mình (MT30) | Hoạt động nhận biết NBPB màu xanh- màu đỏ | Nhận biết tập nói Các bộ phận trên cơ thể (MT18) |
T4 | Âm nhạc DH: Lời chào buổi sáng - NH: Ngày đầu tiên đi học | Âm nhạc - DH: Giấu tay - TCAN: Tai ai tinh | Âm nhạc - VĐTN: Giấu tay - NH: Đường và chân (MT6) | Âm nhạc - DH: Cô và mẹ - NH: Cô giáo em | Âm nhạc - NH: Bé ngoan - TCAN: Tai ai tinh |
T5 | Hoạt động tạo hình Di màu tự do | Hoạt động tạo hình Tô màu áo bé trai, áo bé gái | Hoạt động tạo hình In ngón tay tạo thành cánh hoa | Hoạt động tạo hình Trang trí bưu thiếp | Hoạt động tạo hình Di màu ổ rơm |
T6 | Làm quen văn học Thơ: Bạn mớ | Làm quen văn học Kể chuyện: Thỏ ngoan | Làm quen văn học Thơ: Miệng xinh | Làm quen văn học Thơ: Cô dạy | Làm quen văn học Kể Chuyện: Cá và Chim |
T7 | Ôn tập Ôn Di màu tự do | Ôn tập Ôn: Nhận biết màu xanh | Ôn tập Ôn Thơ Miệng xinh | Ôn tập Ôn NBPB: màu xanh - Màu đỏ | Ôn tập Ôn di màu ổ rơm |
Hoạt động ngoài trời | *Tuần 1 : - Quan sát: Khu vận động, Cầu trượt; Dàn mướp; Cây bưởi; Cây hoa giấy, Khu dân gian khối C - TCVĐ: Dung dăng dung dẻ; Trời nắng trời mưa; Lộn cầu vòng; Chi chi chành chành; Con muỗi, Gieo hạt - Chơi tự do: Chơi đồ chơi ngoài trời, chơi với lá cây, phấn *Tuần 2 : - Quan sát: Vườn rau; Giao lưu với lớp D2; Quan sát vườn hoa; Cây hoa lan; Cây bưởi, Vườn cổ tích - TCVĐ: Dung dăng dung dẻ;Trời nắng trời mưa; Mèo và chim; Lộn cầu vồng; Con cua, ô tô và chim sẻ.. - Chơi tự do: Chơi với cầu trượt; xích đu; các trò chơi trong sân trường + Trò chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ, .. * Tuần 3 : - Quan sát vườn rau cải; Vườn cổ tích; Vườn trường; Cây bưởi; Xích đu; Khu bể bơi - TCVĐ: Trời nắng trời mưa; Lộn cầu vòng; Các chú chim; Dung dăng dung dẻ; Mèo đuổi chuột, Gieo hạt - Chơi tự do: Chơi với lá cây; nước; phấn *Tuần 4 : - Quan sát cây hoa lan; Sự kỳ diệu đôi bàn tay; Vườn rau; Thời tiết, cây bưởi, Cây mít - TCVĐ: Con chim; Trời nắng trời mưa; Cáo và chim sẻ; Chi chi chành chành; Lộn cầu vồng, Gieo hạt - Chơi tự do: Câu cá; xâu lá cây; xích đu; cầu trượt | |
Chơi tập ở các góc | * Góc HDVDV: Xếp theo ý thích, xâu hạt, xây dựng ngôi nhà, Dạy trẻ kỹ năng xếp chồng (xếp nhà, bàn ghế) * Góc vận động: Trẻ chơi nhà bóng, Ôn các động tác đã học * Góc chơi bế em: Tập bế em búp bê, xúc cho em búp bê, chơi với đồ chơi nấu ăn * Góc hình và màu : Làm quen với bút màu và giấy; Làm quen với giấy màu, hồ dán và cách dán đính; làm bưu thiếp; Chơi với đất nặn; Bóp, nhào đất, nặn dất, chơi với các loto.. * Góc cô kể chuyện bé nghe: Xem tranh truyện; trẻ dán tranh ảnh thành sách truyện tự tạọ; cô kể chuyện trẻ nghe, chơi với các con rối * Góc kỹ năng: Tập cài khuy, kéo khóa... *xGóc thiên nhiên: Bé chơi với cát,với nước, chăm sóc cây cảnh | |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Cô giúp trẻ thói quen rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định, nhận ra ký hiệu của phòng vệ sinh nam nữ - Thực hiện thói quen văn minh khi ăn: Xúc cơm gọn gàng, nhặt cơm rơi vào khay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc miệng nước muối sau khi ăn, lâu mặt - Ngủ một giấc buổi trưa | |
Chơi - tập buổi chiều | Tuần 1 * Vận động sau khi ngủ dậy bài: Bóng tròn to, Ồ sao bé không lắc... - Rèn cất đồ chơi đúng nơi quy định - Rèn cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định - Dạy trẻ cất cốc uống nước - GDKNS: Kỹ năng tư nhận thức, soi gương (ứng dụng pp Montessrori ) - Làm vở sản phẩm của bé - Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan * Chơi theo ý thích: Xếp hình, chơi với hình và màu, chơi với búp bê. Tuần 2 * Vận động sau khi ngủ dậy bài: Ồ sao bé không lắc - Rèn trẻ biết chào hỏi khi khách đến thăm - Dạy TC: Xòe ngón tay - Dạy trẻ nhận biết ký hiệu của mình - Ôn nhận biết màu xanh - Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan * Chơi theo ý thích: Đồ chơi, xâu hạt, xếp hình, búp bê, chơi với bút sáp. Tuần 3 * Vận động sau ngủ dạy nhẹ nhàng theo nhạc bài Giấu tay. - Tiếp tục rèn trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tiếp tục rèn trẻ nhận biết ký hiệu của mình - Dạy trẻ TC: Xòe ngón tay - Ôn VDDTN bài Giấu tay - Nêu gương bé ngoan * Chơi theo ý thích: Xếp hình, chơi với hình và màu, chơi với búp bê. Tuần 4 * Vận động sau khi ngủ dậy bài: Đu quay,ồ sao bé không lắc.. - Dạy trẻ cách tháo dép, cất dép , cất ba lo - Luyện tập thói quen vệ sinh: Rửa tay, rửa mặt (ứng dụng pp Montessrori ) - Rèn trẻ kỹ năng cầm bút di màu - Ôn các bài tập đã học trong tuần - Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan * Chơi theo ý thích: Đồ chơi, xâu hạt, xếp hình. (MT43) | MT43 |
Chủ đề - Sự kiện | Các bạn của bé | Bé tự giới thiệu về mình | Khuôn mặt đáng yêu | Bông hoa tặng bà, tặng mẹ 20/10 | Các bộ phận trên cơ thể | |
Đánh giá KQ thực hiện | ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU |