Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 03/04 đến 08/04
Nguyễn Thị Thanh Huế |
Tuần 2
Từ 10/04 đến 15/04
Nguyễn thị Thành |
Tuần 3
Từ 17/04 đến 22/04
Nguyễn Thị Hòa |
Tuần 4
Từ 24/04 đến 29/04
Nguyễn Thị Thanh Huế |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ |
* Thông điệp sáng:
Thông điệp gửi tới trẻ : Hôm nay các con sẽ giao lưu với các lớp nhà trẻ, các con hãy bắt tay chào hỏi lẫn nhau nhé ! Cô Hòa, Cô Thành, Cô Huế yêu tất cả các con. (Trường lớp, MN Hạnh Phúc)
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ )
- Nhắc trẻ chào cô và bố mẹ, ông bà khi đến lớp.
- Cho trẻ chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện.
- Trò chuyện với trẻ:
* Tuần 1:
+ Về tên gọi, đặc điểm nổi bật: màu sắc, cấu tạo, hình dáng của PTGT
* Tuần 2:
+ Tác dụng của từng loại xe.
* Tuần 3:
+ Về lợi ích của các loại PTGT đối với con người
* Tuần 4:
+ Một số luật lệ giao thông. (MT34) |
MT34 |
Thể dục sáng |
- Trẻ tập theo nhạc bài: Đi xe đạp, em đi chơi thuyền.
- Địa điểm tập: Trong lớp
- Dụng cụ: Trẻ tập tay không
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp.
+ ĐT1: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ.
+ ĐT2: Hai tay giơ lên cao, hạ xuống.
+ ĐT3: Nghiêng người sang hai bên phải, trái.
+ ĐT4: Đứng nhún chân. |
|
Chơi - tập có chủ định |
T2 |
Vận động
- VĐCB: Ôn Bò chui qua cổng
- TCVĐ: Trời nắng trời mưa |
Vận động
VĐCB: Bật xa bằng 2 chân
TC: Nu na nu nống |
Vận động
VĐCB: Đá bóng về phía trước
TC: nhảy lò cò (MT5) |
Vận động
-VĐCB: Bật tại chỗ
-TCVĐ: Dung dăng dung dẻ |
MT14, MT5 |
T3 |
Nhận biết tập nói
Bé đi ô tô ( Ô tô con, ô tô tải ) (MT14) |
Nhận biết tập nói
Xe đạp của bé |
Nhận biết tập nói
Bé thích đi đâu bằng tàu hỏa |
Nhận biết tập nói
Bé đi tàu thủy |
T4 |
Âm nhạc
DH: Lái ô tô
TC: Chọn bài hát theo hình |
Âm nhạc
DH: Đi xe đạp
NH: Bác đưa thư vui tính |
Âm nhạc
DH: Một đoàn tàu
NH: Anh phi công ơi |
Âm nhạc
DH: Em đi chơi thuyền
TC: Ai nhanh nhất |
T5 |
Hoạt động nhận biết
NBPB
Ô tô to- ô tô nhỏ |
Hoạt động tạo hình
-Hoạt động tạo hình:
Dán hình ô tô |
Hoạt động nhận biết
NBPB
Đồ chơi to nhỏ |
Hoạt động tạo hình
Tạo hình:
Tô màu ô tô |
T6 |
Làm quen văn học
Kể chuyện: Vì sao thỏ cụt đuôi |
Làm quen văn học
Thơ: Xe đạp |
Làm quen văn học
Kể chuyện
Kiến con đi xe buýt |
Làm quen văn học
Thơ: Thuyền giấy |
T7 |
Ôn tập
NBTN
Ô tô con, ô tô tải |
Ôn tập
Dán hình ô tô |
Ôn tập
VĐCB: Đá bóng về phía trước
TCVĐ: Ô tô và chim sẻ |
Ôn tập
Tạo hình:
Tô màu ô tô |
Hoạt động ngoài trời |
* Tuần 1 :
* HĐCĐ:
- KPKH: Bé uống nước gì? (PP Steam)
- Trò chuyện: Nhà bé có xe gì?
- Dạy trẻ kỹ năng bóc vỏ trứng, phân biệt trứng gà và trứng chim cút. ( Ứng dụng steam )
- Quan sát cây hoa giấy.
- Quan sát góc thiên nhiên của bé.
* TCVĐ:
- Ô tô và chim sẻ.
- Bắt bướm.
- Gà trong vườn rau.
- Gieo hạt.
- Cây cao cỏ thấp.
* Chơi tự chọn: Chơi với đồ chơi trên sân trường, chơi với bóng, vòng, lá cây...
* Tuần 2 :
* HĐCĐ:
- Trò chuyện PTGT đường bộ
- Quan sát thời tiết.
- Quan sát vườn rau muống.
- Quan sát trang phục của bé.
- Trò chuyện về đèn tín hiệu giao thông.
* TCVĐ:
- Cáo và chim.
- Gắn quả cho cây.
- Ai nhanh hơn.
- Chuyền bóng.
- Bóng nắng.
* Chơi tự chọn: Chơi đồ chơi trên sân trường, chơi với phấn, vòng, câu cá..... (MT31)
* Tuần 3 :
* HĐCĐ:
- Trò chuyện về các PTGT hàng không
- Quan sát vườn rau cải.
- Quan sát cây khế.
- Quan sát phòng y tế.
- Quan sát hoa hồng môn.
* TCVĐ:
- Trời nắng trời mưa.
- Chơi với dải lụa.
- Bong bóng xà phòng.
- Về đúng bến.
- Bịt mắt bắt dê.
* Chơi tự chọn: : Lau lá cây, xâu vòng, chơi với phấn, xâu lá, chơi với đồ chơi thể chất...
* Tuần 4 :
* HĐCĐ:
- Quan sát cây bưởi.
- Quan sát cây hoa giấy.
- Trò chuyện về các PTGT đường thủy
- Quan sát cây xoài.
- Quan sát cây dây leo.
* TCVĐ:
- Thỏ đi tắm nắng.
- Con bọ dừa.
- Thuyền vào bến.
- Phi ngựa.
- Mèo và chim sẻ.
* Chơi tự chọn: Chơi với cát, chơi trên phòng thể chất, chơi với vòng... |
MT31 |
Chơi tập ở các góc |
- Góc trọng tâm: Xếp ô tô .Xếp đường đi , Bé chọn đúng hình, Di màu tranh PTGT đường bộ
- Góc văn học: Bé xem tranh truyện, lô tô về các PTGT đường bộ, làm sách các loại PTGT, truyện.
- Góc HĐVĐV: Xếp tự do, rèn kỹ năng xếp cạnh (xếp tàu hỏa), xếp chồng (xếp ô tô), xếp ngã tư đường phố, xếp đường đi (ứng dụng pp Montessori)
+ Xâu vòng xanh –đỏ.
+ Chơi lồng hộp.
- Góc chơi với hình và màu:
+ Chọn đúng màu phương tiện giao thông
+ Chọn hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Góc thiên nhiên: Lau lá cây, tưới cây.
- Góc vận động:
+ Trẻ chơi thú nhún, chơi với vòng, gậy...
+ Tập theo bài: Đi tầu lửa, đoàn tàu nhỏ xíu.
- Góc âm nhạc: Trẻ chơi và hát với các dụng cụ âm nhạc: sắc xô, phách, trống (MT39) |
MT39 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Cô giúp trẻ thói quen rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định, nhận ra ký hiệu của phòng vệ sinh nam nữ
- Thực hiện thói quen văn minh khi ăn: Xúc cơm gọn gàng, nhặt cơm rơi vào khay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc miệng nước muối sau khi ăn, lâu mặt
- Ngủ một giấc buổi trưa |
|
Chơi - tập buổi chiều |
* Tuần 1 :
- Nghe thơ: Đi chơi phố
- Trẻ chơi với đồ chơi trong lớp theo nhóm.
- Rèn trẻ kỹ năng xâu vòng qua 2 lỗ cho trẻ. (ứng dụng pp Montessori
- Chơi lô tô, xem sách về các PTGT.
- Rèn kỹ năng cách rửa tay cho trẻ.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp.
* Tuần 2 :
- Rèn kỹ năng cầm cốc uống nước cho trẻ.
- Kể chuyện: Xe lu và xe ca.
- Chơi với đồ chơi trong lớp theo nhóm nhỏ.
- Dạy trẻ chơi trò chơi: Thuyền về bến.
- Dạy trẻ kỹ năng đeo khẩu trang.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp.
* Tuần 3 :
- Chơi đồ chơi trong lớp theo nhóm nhỏ.
- Dạy trẻ tập cài, cởi cúc áo.(ứng dụng pp Montessori)
- Trò chuyện về luật lệ giao thông.
- Hát các bài hát có trong tháng.
- Trẻ chơi xếp hình, xếp khối.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp.
* Tuần 4 :
- Dạy trẻ di màu các PTGT
- Chơi với đất nặn
- Ôn số lượng một và nhiều.
- Dạy chơi trò chơi: Tín hiệu đèn giao thông.
- Rèn kỹ năng cho trẻ biết cởi quần khi bị ướt.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp. |
|
Chủ đề - Sự kiện |
Bé đi ô tô |
Xe đạp của bé |
Bé thích đi đâu bằng tàu hỏa |
Bé đi tàu thủy |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
|