Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 30/01 đến 04/02
Nguyễn Thị Thu Trang |
Tuần 2
Từ 06/02 đến 11/02
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Tuần 3
Từ 13/02 đến 18/02
Hoàng Trúc Quỳnh Anh |
Tuần 4
Từ 20/02 đến 25/02
Nguyễn Thị Thu Trang |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ |
* Thông điệp sáng:
Thông điệp gửi tới trẻ: "Hôm nay các con sẽ giao lưu tập thể với các lớp nhà trẻ. Ba cô yêu tất cả các con." (Trường lớp, MN Hạnh Phúc)
- Cô đón trẻ với thái độ ân cần, niềm nở, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ, gần gũi quan tâm đến trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý của trẻ)
- Động viên trẻ vào các góc chơi.
- Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện.
- Trò chuyện với trẻ về:
* Tuần 1
+ Những con vật gần gũi xung quanh bé mà bé yêu thích: Tên gọi, đặc điểm, màu lông, thức ăn....
* Tuần 2:
+ Các con vật nuôi trong gia đình bé: Tên gọi, màu sắc, thức ăn....
* Tuần 3:
+ Các con vật sống dưới nước, các con vật sống trong rừng: Tên gọi, màu sắc, đặc điểm...
* Tuần 4:
+ Một số con côn trùng: Tên gọi, màu sắc, thức ăn... |
|
Thể dục sáng |
Trẻ tập theo bài: Đu quay.
- Trẻ tập với vòng:
+ ĐT1: Đưa vòng lên cao
+ ĐT2: Đưa vòng ra trước, xoay vòng
+ ĐT3: Nghiêng người sang hai bên.
+ ĐT4: Cúi người chạm vòng xuống đất. |
|
Chơi - tập có chủ định |
T2 |
Âm nhạc
-VĐTN: Con gà trống
-NH: Đàn gà con |
Âm nhạc
-DH: Cá vàng bơi
-NH: Chú ếch con |
Âm nhạc
-DH: Gà trống, mèo con và cún con
-NH: Đố bạn |
Âm nhạc
Dạy hát con cào cào
Nghe hát:Bé khỏe, bé ngoan |
MT28, MT35, MT15, MT4 |
T3 |
Nhận biết tập nói
Những con vật xung quanh bé ( con gà, con vịt ) (MT28) |
Nhận biết tập nói
Con cá vàng (MT15) |
Nhận biết tập nói
Những con thú đáng yêu ( con voi, con hổ ) |
Nhận biết tập nói
Một số loại côn trùng
Con ong, con bướm |
T4 |
Làm quen văn học
Thơ: Gà trống (MT35) |
Làm quen văn học
KC: Con cáo |
Làm quen văn học
Thơ: Tìm ổ |
Làm quen văn học
KC: Hoa mào gà |
T5 |
Hoạt động tạo hình
TH : Tô màu con chim |
Hoạt động nhận biết
- Nhận biết phân biệt :Gà con, vịt con |
Hoạt động tạo hình
TH : Trang trí cánh bướm |
Hoạt động nhận biết
Nhận biết: Đưa con vật to, nhỏ về đúng chuồng |
T6 |
Vận động
- VĐCB: Tung bóng qua dây
- TCVĐ: Gieo hạt |
Vận động
- VĐCB: Tung bắt bóng cùng cô
- TCVĐ: Gieo hạt |
Vận động
-VĐCB: Ném bóng trúng đích
-TCVĐ: Cáo và chim sẻ |
Vận động
-VĐCB: Bò thẳng hướng có vật trên lưng
-TCVĐ: Nu na nu nống (MT4) |
T7 |
Ôn tập
-VĐTN: Con gà trống
-NH: Đàn gà con |
Ôn tập
- Nhận biết phân biệt :Gà con, vịt con |
Ôn tập
Rèn trẻ cất lấy khăn đúng nơi quy định |
Ôn tập
Rèn trẻ cất đồ chơi đúng nơi quy định |
Hoạt động ngoài trời |
* Tuần 1 :* HĐCĐ: - Quan sát Vườn rau cải
- KPKH: Chìm và nôi
- Quan sát cây bưởi
- Giao lưu lớp D2
- Trò chuyện về con mèo
* TCVĐ : - Dung dăng dung dẻ
- Bong bóng xà phòng
- Chơi với dải lụa
- Một đoàn tàu
- Mèo đuổi chuột
*Chơi tự chọn : Chơi với đồ chơi trên sân trường,chơi với phấn, lá cây.....
Chơi với đồ chơi trên sân trường, bóng,vòng
Chơi với đồ chơi trong sân trường,với bóng,lá cây,phấn....
Chơi với đồ chơi trên sân trường, chơi với bóng, vòng, lá cây...
Chơi với bóng, lá cây, phấn, vòng,....
* Lưu ý: Tùy thuộc vào tình hình thực tế nếu thời tiết lạnh các con chơi trong lớp hoặc nên phòng thể chất.
* Tuần 2:* HĐCĐ: - Trò truyện: Về con cá vàng
- KPKH : Chơi với cát
- Trò truyện về Con Chim
- Trò truyện nhà bé nuôi gì
- Dạo chơi quan sát quang cảnh trong sân trường
* TCVĐ : - Chi chi chành chành
- Kéo cưa lửa xẻ
- Dung dăng dung dẻ
- Con bọ rùa
- Bong bóng xà phòng
* Chơi tự do : Chơi với các đồ chơi ngoài trời, giấy vụn, lá cây..
Chơi với các đồ chơi ngoài trời, đá bóng,chơi với phấn....
Chơi với các đồ chơi ngoài trời,lá cây,đá bóng.....
Chơi với các đồ chơi ngoài trời,chơi với giấy vụn,lá cây....
Chơi đồ chơi ngoài trời,chơi với giấy vụn, vòng, bóng.....
* Lưu ý: Tùy thuộc vào tình hình thực tế nếu thời tiết lạnh các con chơi trong lớp hoặc nên phòng thể chất.
*Tuần 3 : * HĐCĐ: - Quan sát:Cây hoa cúc
- Giao lưu với lớp D1
- Quan sát cây hoa mẫu đơn
- Quan sát vườn hoa
- Quan sát cây hoa giấy
* TCVĐ :- Dung dăng dung dẻ
- Kéo cưa lửa xẻ
- Bắt bướm
- Gieo hạt
- Chơi với dải lụa
* Chơi tự chọn: Chơi với đồ chơi ngoài trời,lá cây,phấn
Chơi với đồ chơi ngoài trời,bóng vòng,lá cây..
Chơi với các đồ chơi ngoài trời,chơi với phấn,lá cây,vo giấy...
Chơi với các đồ chơi ngoài trời,vòng,bóng...
Chơi với đồ chơi ngoài trời,lá cây,phấn, vòng, bóng...
* Lưu ý: Tùy thuộc vào tình hình thực tế nếu thời tiết lạnh các con chơi trong lớp hoặc nên phòng thể chất.
*Tuần 4:* HĐCĐ: - KPKH: Thổi bong bóng
- Quan sát cây hoa sứ
- Quan sát Cá vàng bơi
- Quan sát cây hoa giấy
- Giao lưu tập thể,khối Nhà Trẻ
* TCVĐ :- Ai thổi được lâu hơn
- Bước vào ô kẻ
- Kéo cưa lửa xẻ
- Mèo và chim sẻ
- Cáo và thỏ
* Chơi tự do : Chơi trên phòng thể chất
Chơi với phấn,lá cây,vòng...
Chơi với các đồ chơi ngoài trời,lá cây, vòng, bóng,...
Chơi với đồ chơi trong phòng thể chất
Chơi với đồ chơi trên sân trường,.....
* Lưu ý: Tùy tình thực tế nếu thời tiết lạnh các con sẽ chơi trong lớp hoặc trong phòng thể chất. |
|
Chơi tập ở các góc |
- Góc bế em: Bé nấu bột cho em, cho em ăn, cho em đi chơi, đi ngủ…
- Góc âm nhạc : Hát vận động theo nhạc các bài hát trong chủ điểm: Con gà trống, Trời nắng trời mưa, Đố bạn…
- Góc văn học:
+ Xem sách, xem tranh ảnh về các con vật nuôi trong gia đình, động vật sống trong rừng,động vật sống dưới nước...
+ Xem tranh truyện: Thỏ ngoan, Con cáo, chơi với con rối.
- Góc HĐVĐV: Xâu vòng, Xếp tự do, rèn kỹ năng xếp cạnh xếp chồng lồng hộp, thả hộp, chơi xếp nút, khi chơi xong trẻ biết cất gọn đồ chơi đúng nơi quy định sau đó đi rửa tay. (Ứng dụng pp Montessrory)
- Góc học tập: Tô các con vật : Gà trống, gà mái, Thỏ, cá,các con côn trùng
+ Chọn màu đỏ, màu vàng, màu xanh.
+ Làm quen với đất nặn: Nặn con giun, thức ăn cho thỏ, nặn hình tròn,...( khi chơi xong trẻ biết cất gọn và đi rửa tay).
- Góc thiên nhiên: Lau lá cây.
- Góc vận động:
+ Trẻ chơi: Kéo ô tô, chơi bập bênh,con bọ rùa.
+ Tập theo bài: Con gà trống. (MT22) |
MT22 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Cô giúp trẻ thói quen rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định, nhận ra ký hiệu của phòng vệ sinh nam nữ
- Thực hiện thói quen văn minh khi ăn: Xúc cơm gọn gàng, nhặt cơm rơi vào khay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc miệng nước muối sau khi ăn, lau mặt
- Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
- Ngủ một giấc buổi trưa (MT8) |
MT8 |
Chơi - tập buổi chiều |
* Tuần 1
- Hoàn thiện nốt vở tạo hình của trẻ.
- Rèn trẻ kỹ năng xâu vòng xen kẽ.(ứng dụng pp Montessrory )
- Chơi với đất nặn.
- Ôn hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Chơi với lô tô, xếp nút.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp.
* Tuần 2
- Rèn KN: Lau miệng
- Rèn trẻ cất ba lô đúng nơi quy định.
- Kể chuyện: Con Cáo
- Làm sách về các con vật nuôi trong gia đình bé.
- Nghe cô đọc thơ: Tìm ổ, đàn gà con
- Vệ sinh trong và ngoài lớp
* Tuần 3
- Rèn trẻ kỹ năng cài khuy áo.(ứng dụng pp Montessrory )
- Hoàn thiện nốt vở tạo hình của trẻ.
- Dạy trẻ kỹ ấn dẹt, lăn dọc cho trẻ.
- Chơi với đất nặn.
- Đọc báo cầu vồng cho trẻ nghe.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp
* Tuần 4
- Rèn trẻ cách cầm bút bằng tay phải.
- Đọc thơ: Con gà trống
- Rèn kỹ năng cất dép sau khi đi vệ sinh.
- Chơi lồng hộp, lắp ghép
- Dạy trẻ chơi cắp cua bỏ giỏ.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp. |
|
Chủ đề - Sự kiện |
Những con vật xung quanh bé |
Con cá vàng |
Những con thú đáng yêu |
Con bướm xinh |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
|